29 Hồ Tùng Mậu, Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Lâm Đồng
29 Hồ Tùng Mậu, Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Lâm Đồng
STT
|
LỚP
|
LỊCH HỌC
|
HỌC PHÍ
|
ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KÝ HỌC
|
---|---|---|---|---|
1
|
Toán, khối THCS , THPT
|
Tối thứ 2,6:
Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 Tối thứ 3,5: Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 |
Từ: 450.000 vnd – 500.000 vnd (Theo lớp)
|
Địa điểm 1: Tại xã Đức Trọng
Địa điểm 2: Tại xã Hiệp Thạnh Địa điểm 3: Xã Đơn Dương Địa điểm 4: Tại Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
2
|
Văn khối THCS, THPT
|
Tối thứ 2,6:
Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 Tối thứ 3,5: Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 |
Từ: 450.000 vnd – 500.000 vnd (Theo lớp)
|
Địa điểm 1: Tại xã Đức Trọng
Địa điểm 2: Tại xã Hiệp Thạnh Địa điểm 3: Xã Đơn Dương Địa điểm 4: Tại Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
3
|
Toán, khối THCS , THPT
|
Tối thứ 4,7:
Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 |
Từ: 450.000 vnd – 500.000 vnd (Theo lớp)
|
Địa điểm 1: Tại xã Đức Trọng
Địa điểm 2: Tại xã Hiệp Thạnh Địa điểm 3: Xã Đơn Dương Địa điểm 4: Tại Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
4
|
Lớp kèm riêng các môn
|
Tối thứ 2,6:
Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 Tối thứ 3,5: Ca 1: Từ 4h.45 – 6h.15 Ca 2: từ 6h.15 – 8h.00 |
Từ: 750.000 vnd – 1.000.000 vnd (Theo lớp)
|
Địa điểm 1: Tại xã Đức Trọng
Địa điểm 2: Tại xã Hiệp Thạnh Địa điểm 3: Xã Đơn Dương Địa điểm 4: Tại Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
STT | HỌ VÀ TÊN | GIỚI TÍNH | MÃ SỐ THUẾ CN | MÔN GIẢNG DẠY | ĐỊA CHỈ GIẢNG DẠY | |
---|---|---|---|---|---|---|
GIÁO VIÊN THPT |
||||||
1 | Đặng Thị Chinh | Nữ | Vật Lý | |||
2 | Đặng Như Tú Hoài | Nữ | Anh Văn | |||
3 | Đồng Thị Thu Thương | Nữ | Hoá Học | |||
4 | Đoàn Thị Thủy | Nữ | Anh Văn | TẠI HIỆP THẠNH | ||
5 | Mai Thị Nhung | Nữ | Ngữ Văn | |||
6 | Nguyễn Thị Thúy Hoàn | Nữ | Vật Lý | |||
7 | Vũ Thị Vân | Nữ | Anh Văn | |||
8 |
|
Nam | Hoá Học | |||
GIÁO VIÊN THPT |
||||||
1 | Võ Thị Ngọc Khuyên | Nữ | Anh Văn | |||
2 | Trần Thị Tuyết Thanh | Nữ | Toán | |||
3 | Nguyễn Thị Hoa | Nữ | Toán | |||
4 | Trần Bích Tiên | Nữ | Vật Lý | TẠI ĐƠN DƯƠNG | ||
5 | Cil Thanh | Nam | Toán | |||
6 | Hồ Viết Đồng | Nam | Vật Lý | |||
7 | Cao Thị Thu Trâm | Nữ | Toán | |||
8 | Kiều Thị Thanh Trúc | Nữ | Anh Văn | |||
GIÁO VIÊN THCS |
||||||
1 | Lê Tuấn Đức | Nam | Toán | |||
2 | Nguyễn Thị Diên | Nữ | Toán | |||
3 | Trần Thị Mỹ Dung | Nữ | Văn | TẠI ĐỨC TRỌNG | ||
4 | Hoàng Thị Trúc Linh | Nữ | Toán | |||
5 | Trần Thị Kim Chung | Nữ | Văn | |||
6 | Trần Thị Thuỷ Tiên | Nữ | Toán | |||
7 | Bùi Thị Phương Tuyền | Nữ | Văn |
STT | LỚP | DỊCH VỤ | HỌC PHÍ | ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KÝ HỌC |
---|---|---|---|---|
1 | Khối tiểu học |
|
Phí từ: 500.000vnd – 800.000vnd. Theo từng dịch vụ |
Địa điểm 1: Tại xã Đức Trọng
Địa điểm 2: Tại xã Hiệp Thạnh
Địa điểm 3: Xã Đơn Dương
Địa điểm 4: Tại Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
STT | HỌ VÀ TÊN | MÃ SỐ THUẾ CN |
GIỚI TÍNH | DỊCH VỤ | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|---|---|---|
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|||||
1 | Lý Thụy Vân Anh, Nguyễn Thị Thà | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
2 | Bùi Thị Thu Hường | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
3 | Nguyễn Thị Long | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
4 | Trần Thị Diệp ,Chung Đồng Tuấn | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | XÃ ĐỨC TRỌNG | |
5 | Ngô Thị Thu Hằng | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
6 | Nguyễn Thị Thoan, Nguyễn Trọng Ninh | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
7 | Võ Thị Hằng | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|||||
1 | Lê Thị Hạnh | Nữ | Đưa đón, trông coi, ăn trưa, luyện chữ đẹp, vẽ, dạy đọc nhanh, luyện kỹ năng sống (nếu có) | ||
2 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | Nữ | Vẽ, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
3 | Phạm Thị Như Quỳnh | Nữ | Đưa đón, trông coi, ăn trưa, luyện chữ đẹp, vẽ, dạy đọc nhanh | ||
4 | Nguyễn Thị Dần, Đào Thị Nhung | Nữ | Đưa đón, trông coi, ăn trưa, luyện chữ đẹp | ||
5 | Đoàn Thị Hồng Loan | Nữ | Đưa đón, trông coi, ăn trưa, luyện chữ đẹp | ||
6 | Lê Thị Thanh Thúy, Nguyễn Thị Huyền Giao | Nữ | Trông coi, luyện chữ đẹp | ||
7 | Võ Thanh Hưng, Nguyễn Thị Hoa Lý | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
8 | Vi Thị Thủy | Nữ | Giảng dạy Tiếng Anh | ||
9 | Lưu Thị Thanh Huyền, Nguyễn Long Thuận | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | HIỆP THẠNH | |
10 | Lê Thị Phượng, Lê Thị Kim Cúc | Nữ | Đưa đón học sinh theo đơn đăng ký, chăm sóc trẻ sau tan trường | ||
11 | Vũ Thị Thu Xuyến | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp, mỹ thuật | ||
12 | Nguyên Thị Thu Hồng Nhung, Nguyên Hồng Quân | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
13 | Nguyễn Thị Hồng, Lê Thanh Bình | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
14 | Phùng Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Trang | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
15 | Lê Thị Hoa | Nữ | Đưa đón trẻ, cung cấp bữa ăn trưa, trông trẻ, luyện chữ đẹp | ||
16 | Nguyễn Khánh Quỳnh, Thái Mai Phương Ngọc | Nữ | Trông coi trẻ theo đơn đăng ký của phụ huynh | ||
17 | Lưu Thị Thùy Trang | Nữ | Trông coi trẻ theo đơn đăng ký của phụ huynh | ||
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|||||
1 | Nguyễn Thị Luyến | Nữ | Luyện chữ đẹp, luyện kỹ năng sống | XÃ ĐỨC TRỌNG | |
2 | Lâm Thị Thanh | Nữ | Luyện chữ đẹp, luyện kỹ năng sống | ||
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|||||
1 | Hoàng Thị Mai | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
2 | Nguyễn Minh Châu | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | HIỆP AN | |
3 | Doãn Thị Ánh Nguyệt | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|||||
1 | Hoàng Thị Thương | Nữ | Đưa đón, luyện chữ đẹp, kỹ năng sống, vẽ, trông coi trẻ | ||
2 | Võ Thị Tuyền | Nữ | Đưa đón, luyện chữ đẹp, kỹ năng sống, vẽ, trông coi trẻ | ||
3 | Dương Thị Hồng Nguyệt | Nữ | Đưa đón, luyện chữ đẹp, kỹ năng sống, vẽ, trông coi trẻ | HIỆP THẠNH | |
4 | Nguyễn Thị Quyên | Nữ | Đưa đón, luyện chữ đẹp, kỹ năng sống, vẽ, trông coi trẻ | ||
5 | Đinh Thị Xoan | Nữ | Đưa đón, nấu ăn, trông coi, luyện chữ đẹp, dạy đọc nhanh | ||
6 | Lê Thị Bích Thủy | Nữ | Rèn chữ tiền tiểu học |